Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quận 4 như thế nào? Thép Miền Nam là một trong những loại thép chất lượng cao được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng – công nghiệp tại Việt Nam. Các sản phẩm thép Miền Nam bao gồm các loại thép xây dựng, thép ống, thép hình, thép cuộn, thép tấm, thép cán nóng, thép cán nguội và nhiều sản phẩm thép khác.
Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quận 4
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Thông tin những loại báo giá sắt thép khác?
Bảng báo giá thép Việt Nhật
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Bảng báo giá thép Posco
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Bảng báo giá thép Pomina
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Thép Miền Nam là gì?
Thép Miền Nam là thuật ngữ được sử dụng để chỉ các sản phẩm thép sản xuất và phân phối tại khu vực miền Nam Việt Nam. Các nhà sản xuất thép tại khu vực này thường sản xuất các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm các loại thép cán nóng, thép cán nguội, thép hình, thép ống, thép tấm và thép cây.
Các sản phẩm thép Miền Nam được sản xuất để đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp đang phát triển nhanh chóng trong khu vực, như xây dựng, cơ khí, điện lực, đóng tàu và nhiều ngành khác. Chúng thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao để đảm bảo tính ổn định và đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Thị trường xây dựng tại Quận 4 đang ưa chuộng loại thép Miền Nam nào?
Hiện nay, trên thị trường Quận 4, loại thép Miền Nam được ưa chuộng và sử dụng phổ biến nhất là thép cuộn, thép vằn, thép tròn trơn. Hầu hết chúng được sử dụng để xây dựng kết cấu nhà, công trình dân dụng, công nghiệp, cầu đường, bến cảng, nhà xưởng, tàu thuyền, v.v. Thép xây dựng Miền Nam được sản xuất với nhiều kích thước, độ dày và độ cứng khác nhau để phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của từng công trình cụ thể.
Ngoài ra, loại thép Miền Nam khác như thép ống, thép hình, thép tấm, thép cán nóng, thép cán nguội cũng được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khác như sản xuất ô tô, đóng tàu, sản xuất thiết bị điện, sản xuất máy móc, v.v. Tuy nhiên, việc lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng cần được cân nhắc kỹ lưỡng để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả cho các công trình.
Vai trò của sắt thép Miền Nam trong đời sống
Sắt thép Miền Nam đóng vai trò rất quan trọng trong đời sống của con người. Với tính chất chịu lực tốt, độ bền cao và dễ dàng gia công, sắt thép Miền Nam được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng, từ các công trình dân dụng cho đến các công trình công nghiệp lớn như nhà máy, bến cảng, tàu thuyền, cầu đường, v.v.
Cụ thể, trong lĩnh vực xây dựng, sắt thép Miền Nam được sử dụng để xây dựng các khung nhà, đà, cột, tường và các kết cấu khác của công trình. Sắt thép Miền Nam còn được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia công khác như cửa, cầu thang, lan can, v.v.
Trong lĩnh vực sản xuất, sắt thép Miền Nam được sử dụng để sản xuất các sản phẩm và thiết bị đóng vai trò quan trọng trong đời sống như máy móc, thiết bị điện tử, ô tô, đồ gia dụng, v.v.
Sắt thép Miền Nam đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế và đời sống của mỗi quốc gia. Việc sử dụng sắt thép Miền Nam phù hợp và đảm bảo chất lượng sẽ giúp đảm bảo tính an toàn và hiệu quả cho các công trình và sản phẩm.
Sắt thép Miền Nam sử dụng thế nào?
Sắt thép Miền Nam được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và sản xuất. Dưới đây là một số hướng dẫn sử dụng sắt thép Miền Nam:
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm: Khi sử dụng sắt thép Miền Nam, bạn cần đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cần thiết. Chất lượng sản phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến tính an toàn và độ bền của công trình hoặc sản phẩm.
- Làm sạch bề mặt sắt thép: Trước khi sử dụng, bạn cần làm sạch bề mặt sắt thép để đảm bảo tính khả dụng của nó.
- Chọn loại sắt thép phù hợp: Sắt thép Miền Nam có nhiều loại với các tính chất khác nhau, bạn cần chọn loại sắt thép phù hợp với mục đích sử dụng của bạn.
- Sử dụng các thiết bị an toàn: Khi sử dụng sắt thép Miền Nam, bạn cần sử dụng các thiết bị an toàn như kính bảo vệ, găng tay và mặt nạ để đảm bảo tính an toàn cho người sử dụng.
- Gia công sắt thép: Sắt thép Miền Nam có thể được cắt, uốn, hàn, v.v. Bạn cần sử dụng các thiết bị và công cụ phù hợp để gia công sắt thép.
- Bảo quản sản phẩm: Khi không sử dụng, bạn nên bảo quản sản phẩm sắt thép Miền Nam trong môi trường khô ráo, thoáng mát và tránh tiếp xúc với các chất ăn mòn.
- Điều chỉnh theo yêu cầu của sản phẩm: Chúng có thể được điều chỉnh để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của sản phẩm hoặc công trình.
Trên đây là một số hướng dẫn cơ bản về cách sử dụng sắt thép Miền Nam. Tuy nhiên, bạn cần tìm hiểu kỹ hơn về từng loại sắt thép cụ thể và các yêu cầu của sản phẩm hoặc công trình để đảm bảo sử dụng sắt thép đúng cách và hiệu quả nhất.
Đại lý thép Miền Nam tại Quận 4
Với mục tiêu mang những sản phẩm đến tận tay khách hàng, công ty Trường Thịnh Phát có đại lý phân phối sản phẩm thép Miền Nam ở khu vực Quận 4. Hàng hóa mà chúng tôi cung cấp đảm bảo chính hãng và chất lượng với mức giá cạnh tranh nhất, tem bảo hành đầy đủ
Để nhận báo giá và thông tin về sản phẩm thép Miền Nam mới nhất, các bạn hãy liên hệ với chúng tôi thông qua hotline 0908.646.555 – 0937.959.666 để được tư vấn hướng dẫn mua hàng. Chúc quý khách nhanh chóng lựa chọn được những sản phẩm sắt thép phù hợp với yêu cầu.