Đại lý tôn Phương Nam tại Quận 3. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận 3. Trên thị trường Quận 3, Tôn Phương Nam đang chiếm một tỷ trọng đáng kể trong việc cung cấp tôn lợp mái cho các công trình xây dựng tại đây. Sản phẩm của Tôn Phương Nam có nhiều loại: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng với đa dạng họa tiết, màu sắc và kích thước phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng.
Bảng báo giá tôn Phương Nam
Tình hình tiêu thụ tôn Phương Nam tại Quận 3 như thế nào?
Hiện nay, tình hình tiêu thụ tôn Phương Nam tại Quận 3, TPHCM đang tăng cao do nhu cầu sử dụng tôn trong các công trình xây dựng, nhà ở, văn phòng, cửa hàng, nhà xưởng, kho bãi, trang trí nội thất,..đang ngày càng tăng.
Quận 3 là một trong những quận trung tâm của TPHCM với nhiều khu vực dân cư đông đúc, các công trình xây dựng liên tục được triển khai. Các công trình này đòi hỏi sự sử dụng tôn để làm vật liệu xây dựng, vì vậy nhu cầu tiêu thụ tôn Phương Nam tại Quận 3 cũng tăng lên theo đó.
Bên cạnh đó, tôn Phương Nam cũng được khách hàng tại Quận 3 đánh giá cao về chất lượng, đa dạng mẫu mã, kích thước và giá cả phù hợp. Những yếu tố này càng thúc đẩy nhu cầu tiêu thụ tôn Phương Nam tại khu vực này tăng cao hơn.
Tuy nhiên, để tìm hiểu rõ hơn về tình hình tiêu thụ tôn Phương Nam tại Quận 3, cần phải tham khảo thêm thông tin từ các đại lý, nhà thầu, công trình xây dựng hoặc các chuyên gia trong lĩnh vực này.
Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | 61,511 | 67,662 |
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.02 – 3.14 | 70,141 | 77,155 |
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.47 – 3.66 | 77,644 | 85,408 |
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.93 – 4.13 | 86,354 | 94,989 |
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.40 – 4.60 | 95,948 | 105,543 |
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.87 – 5.07 | 105,675 | 116,242 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150
Tiêu chuẩn mạ AZ 150
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | 80,689 | 88,758 |
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | 89,740 | 98,714 |
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | 99,711 | 109,682 |
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | 109,819 | 120,800 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (± 0.20) | 110,600 | 113,918 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (± 0.20) | 139,532 | 143,718 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (± 0.30) | 170,468 | 175,582 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (± 0.40) | 205,513 | 211,678 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (± 0.40) | 246,492 | 253,887 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 61,283 | 67,412 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 70,807 | 77,887 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 78,237 | 86,060 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 86,849 | 95,534 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 96,350 | 105,985 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 105,982 | 116,580 |
Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.48 x 1200 – SS1 | 4.48 (± 0.13) | 110,079 | 113,382 |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.33 (± 0.20) | 110,079 | 113,382 |
0.75 x 1200 – SS1 | 6.93 (± 0.20) | 138,876 | 143,042 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.81 (± 0.30) | 169,665 | 174,755 |
0.95 x 1000 – SS1 | 7.34 (± 0.30) | 141,356 | 145,597 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.69 (± 0.30) | 204,546 | 210,682 |
1.15 x 1000 – SS1 | 8.94 (± 0.30) | 170,775 | 175,898 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.86 (± 0.40) | 245,332 | 252,692 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 | 54,225 | 59,648 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 | 58,714 | 64,586 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 | 63,443 | 69,787 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 | 66,100 | 72,709 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.50 | 74,571 | 82,028 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 | 82,230 | 90,453 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 | 107,273 | 118,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 | 118,409 | 130,250 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 | 155,483 | 171,031 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 | 156,090 | 171,699 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 | 187,224 | 205,946 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 | 186,123 | 204,735 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 | 223,182 | 245,501 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 | 265,231 | 291,754 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 | 237,097 | 260,807 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 | 284,394 | 312,834 |
Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách(mm x mm – C) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn
Quy cách(mm x mm – C) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 64,616 | 71,078 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 64,709 | 71,180 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 67,470 | 74,217 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 68,978 | 75,876 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 79,792 | 87,771 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 85,646 | 94,211 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 93,628 | 102,991 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 95,630 | 105,193 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 103,140 | 113,454 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 109,084 | 119,993 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 114,097 | 125,507 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 122,220 | 134,442 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 129,272 | 142,199 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 135,397 | 148,936 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 162,795 | 179,075 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 198,637 | 218,501 |
Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL
Quy cách(mm x mm – C) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 50,875 | 55,963 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 50,948 | 56,043 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 53,112 | 58,424 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 53,795 | 59,175 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 62,900 | 69,190 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 67,490 | 74,239 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 73,748 | 81,123 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 74,817 | 82,299 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 80,862 | 88,948 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 85,522 | 94,074 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 89,452 | 98,397 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 95,820 | 105,402 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 101,349 | 111,484 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 107,503 | 118,253 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 126,983 | 139,682 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 155,867 | 171,454 |
Vì sao tôn Phương Nam được tiêu thụ với số lượng lớn tại Quận 3?
Chất lượng sản phẩm:
Được sản xuất với quy trình công nghệ hiện đại, được sử dụng nguyên liệu chất lượng cao, sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về cường độ, độ bền, độ bền màu, độ bền thời tiết, độ cách âm, cách nhiệt, an toàn với môi trường.
Đa dạng mẫu mã và kích thước:
Tôn Phương Nam có nhiều loại mẫu mã kích thước khác nhau, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng, từ xây dựng nhà cửa, văn phòng, nhà xưởng, kho bãi, đến trang trí nội thất.
Giá cả phù hợp:
Giá thành phù hợp, cạnh tranh so với các sản phẩm tôn khác trên thị trường, đặc biệt là với khả năng cách âm, cách nhiệt tốt.
Dịch vụ hậu mãi tốt:
Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối tôn Phương Nam, cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt, đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu và phản hồi của khách hàng, đảm bảo sự hài lòng – tin tưởng của khách hàng.
Tôn trọng môi trường:
Tôn Phương Nam được sản xuất bằng nguyên liệu thân thiện với môi trường, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và không gây ô nhiễm cho môi trường.
Ứng dụng của tôn Phương Nam
Ton Phuong Nam được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như:
Lợp mái: Sử dụng để lợp mái cho các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà máy sản xuất, trường học, bệnh viện, cửa hàng và các công trình dân dụng khác.
Tường: Chúng có thể được sử dụng để làm vật liệu tường trong nhà xưởng, nhà kho, cửa hàng và các công trình khác.
Vách ngăn: Tôn Phương Nam được sử dụng để làm vách ngăn cho các khu công nghiệp, nhà máy, nhà xưởng, trường học, bệnh viện, cửa hàng và các công trình dân dụng khác.
Trần: Làm trần cho các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà máy sản xuất, trường học, bệnh viện, cửa hàng và các công trình dân dụng khác.
Mái che: Sử dụng để làm vật liệu cho các khu vực mái che ngoài trời như sân vườn, khu vui chơi giải trí, khu thể thao, hồ bơi và các khu vực khác.
Các công trình đặc biệt: Tôn Phương Nam cũng được sử dụng để xây dựng các công trình đặc biệt như khu trại, nhà ở di động, vườn rau thủy canh, nhà kính, trạm điện mặt trời và các công trình khác.
Thành phần hóa học của các loại tôn Phương Nam khác nhau
Tôn kẽm Phương Nam:
Tôn phủ một lớp mạ kẽm trên bề mặt tôn. Thành phần chính của lớp mạ kẽm bao gồm kẽm (Zn) với tỷ lệ từ 30-275 g/m2. Thành phần của tôn thường là thép có hàm lượng cacbon thấp.
Tôn lạnh Phương Nam:
Được làm từ thép carbon thấp, qua quá trình cán lạnh để tạo ra độ cứng, tính chịu lực tốt hơn. Thành phần hóa học của tôn lạnh thường bao gồm các thành phần chính như Fe (sắt), C (cacbon), Mn (mangan), P (phốtpho), S (lưu huỳnh), Si (silic).
Tôn màu Phương Nam:
Là tôn được sơn phủ bề mặt, tạo ra màu sắc đa dạng và độ bền cao. Thành phần hóa học của lớp sơn phủ tôn màu bao gồm nhựa, chất tạo màu, chất hỗ trợ, dung môi và chất tạo độ bóng.
Tôn cách nhiệt Phương Nam:
Tôn có lớp cách nhiệt được phủ lên bề mặt tôn, giúp giảm thiểu độ truyền nhiệt, tạo ra hiệu quả cách nhiệt cao. Thành phần của lớp cách nhiệt thường bao gồm bông khoáng, xốp EPS hoặc PU.
Tôn cán sóng Phương Nam:
Tôn có dạng sóng gồ ghề, tạo ra tính thẩm mỹ – khả năng chịu lực tốt. Thành phần của tôn cán sóng tương tự như tôn kẽm hoặc tôn lạnh.
Hạn sử dụng của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam không có hạn sử dụng nhất định, tuy nhiên, thời gian sử dụng của chúng phụ thuộc vào môi trường sử dụng và điều kiện bảo quản.
Nếu tôn được sử dụng trong môi trường không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố gây ăn mòn, chịu đựng được các tác động từ thời tiết, nhiệt độ, độ ẩm, tia cực tím, tia UV,… thì chúng có thể sử dụng trong nhiều năm liên tục mà không bị hư hỏng hay giảm chất lượng.
Tuy nhiên, để tôn được sử dụng trong thời gian dài & đảm bảo chất lượng, cần tuân thủ các quy trình bảo quản, bảo dưỡng – sửa chữa định kỳ, cũng như phải đảm bảo rằng tôn được lắp đặt, sử dụng đúng cách, không bị va đập hoặc biến dạng. Nếu không thực hiện đúng cách, tôn có thể bị ăn mòn, rỉ sét, hư hỏng, giảm độ bền và dễ gây nguy hiểm cho người sử dụng
Đại lý tôn Phương Nam tại Quận 3 – Công ty Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát là đại lý cung cấp và phân phối tôn Phương Nam tại Quận 3, TP.HCM. Công ty được thành lập với mục tiêu cung cấp sản phẩm tôn chất lượng cao, đa dạng mẫu mã, giá cả cạnh tranh cho khách hàng trong khu vực.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp tôn, chúng tôi đã tạo được uy tín và được khách hàng tin tưởng trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng, đi kèm dịch vụ tốt nhất. Phân phối đa dạng loại tôn Phương Nam, bao gồm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng và nhiều loại tôn khác phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau của khách hàng.
Công ty Mạnh Tiến Phát có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp, tư vấn giải pháp thi công và vận chuyển đến địa điểm yêu cầu của khách hàng. Để tiếp nhận dịch vụ tư vấn nhanh, xin mời bạn hãy gọi về đường dây nóng: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900