Luôn hướng đến mục tiêu trở thành nhà cung cấp vật tư hàng đầu tại Quảng Nam, công ty Mạnh Tiến Phát trong hơn 15 năm qua đã phân phối vô số chủng loại vật liệu cho những công trình xây dựng ở đây, trong đó phải nói đến tôn Phương Nam
Tính tiêu thụ mạnh mẽ, sản phẩm đã giải quyết nhiều vấn đề mà một công trình cần phải có như: tính chịu lực, độ bền, lực nén, tải trọng,… Hiện tại, chúng tôi đã và đang nỗ lực không ngừng để cải tiến quy trình sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ khách hàng, đồng thời mở rộng thị trường – phát triển mạng lưới phân phối rộng khắp địa bàn Quảng Nam
Đại lý tôn Phương Nam tại Quảng Nam. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quảng Nam
Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | 61,511 | 67,662 |
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.02 – 3.14 | 70,141 | 77,155 |
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.47 – 3.66 | 77,644 | 85,408 |
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.93 – 4.13 | 86,354 | 94,989 |
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.40 – 4.60 | 95,948 | 105,543 |
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.87 – 5.07 | 105,675 | 116,242 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150
Tiêu chuẩn mạ AZ 150
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | 80,689 | 88,758 |
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | 89,740 | 98,714 |
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | 99,711 | 109,682 |
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | 109,819 | 120,800 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (± 0.20) | 110,600 | 113,918 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (± 0.20) | 139,532 | 143,718 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (± 0.30) | 170,468 | 175,582 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (± 0.40) | 205,513 | 211,678 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (± 0.40) | 246,492 | 253,887 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 61,283 | 67,412 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 70,807 | 77,887 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 78,237 | 86,060 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 86,849 | 95,534 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 96,350 | 105,985 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 105,982 | 116,580 |
Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.48 x 1200 – SS1 | 4.48 (± 0.13) | 110,079 | 113,382 |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.33 (± 0.20) | 110,079 | 113,382 |
0.75 x 1200 – SS1 | 6.93 (± 0.20) | 138,876 | 143,042 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.81 (± 0.30) | 169,665 | 174,755 |
0.95 x 1000 – SS1 | 7.34 (± 0.30) | 141,356 | 145,597 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.69 (± 0.30) | 204,546 | 210,682 |
1.15 x 1000 – SS1 | 8.94 (± 0.30) | 170,775 | 175,898 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.86 (± 0.40) | 245,332 | 252,692 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Quy cách(mm x mm – C1) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 | 54,225 | 59,648 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 | 58,714 | 64,586 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 | 63,443 | 69,787 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 | 66,100 | 72,709 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.50 | 74,571 | 82,028 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 | 82,230 | 90,453 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 | 107,273 | 118,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 | 118,409 | 130,250 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 | 155,483 | 171,031 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 | 156,090 | 171,699 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 | 187,224 | 205,946 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 | 186,123 | 204,735 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 | 223,182 | 245,501 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 | 265,231 | 291,754 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 | 237,097 | 260,807 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 | 284,394 | 312,834 |
Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách(mm x mm – C) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn
Quy cách(mm x mm – C) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 64,616 | 71,078 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 64,709 | 71,180 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 67,470 | 74,217 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 68,978 | 75,876 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 79,792 | 87,771 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 85,646 | 94,211 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 93,628 | 102,991 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 95,630 | 105,193 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 103,140 | 113,454 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 109,084 | 119,993 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 114,097 | 125,507 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 122,220 | 134,442 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 129,272 | 142,199 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 135,397 | 148,936 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 162,795 | 179,075 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 198,637 | 218,501 |
Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL
Quy cách(mm x mm – C) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 50,875 | 55,963 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 50,948 | 56,043 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 53,112 | 58,424 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 53,795 | 59,175 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 62,900 | 69,190 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 67,490 | 74,239 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 73,748 | 81,123 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 74,817 | 82,299 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 80,862 | 88,948 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 85,522 | 94,074 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 89,452 | 98,397 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 95,820 | 105,402 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 101,349 | 111,484 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 107,503 | 118,253 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 126,983 | 139,682 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 155,867 | 171,454 |
Kết cấu mái công trình sử dụng tôn Phương Nam
Tôn Phương Nam là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong các công trình mái nhà. Khi sử dụng tôn để xây dựng mái nhà, cần tuân thủ các nguyên tắc thiết kế kết cấu mái sau đây:
Thiết kế kết cấu mái phải đảm bảo độ chịu lực & độ bền của tôn Phương Nam trong điều kiện khí hậu địa phương, đảm bảo độ an toàn cho người sử dụng.
Các khung mái phải được thiết kế chắc chắn, đủ cứng để chịu được trọng lực của tôn và tải trọng phát sinh do mưa, gió, tuyết, sương mù, hoặc các tải trọng khác.
Khoảng cách giữa các khung mái phải được tính toán sao cho đảm bảo tải trọng đều trên toàn bộ mái; tránh gây ra hiện tượng lún, gãy khung mái.
Mỗi tấm tôn Phương Nam phải được cố định chặt chẽ vào khung mái bằng các ốc vít, kẹp tôn, hoặc các giá đỡ khác. Các điểm cố định này cần được thiết kế – lắp đặt đúng cách để tránh tình trạng tôn bị trượt hoặc bị phá vỡ.
Nếu mái nhà có độ dốc lớn, cần phải có các hệ thống thoát nước đúng cách để tránh tình trạng nước mưa dội vào nhà hoặc gây ra hiện tượng thấm mái.
Khi lắp đặt tôn Phương Nam, cần phải tuân thủ các quy định về an toàn lao động, đảm bảo an toàn cho người thi công và người sử dụng sau này.
Những dạng tôn Phương Nam cán 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng điển hình nhất
Tôn Phương Nam được sản xuất từ tấm thép tráng kẽm, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Tùy theo số lượng sóng, chúng có nhiều dạng khác nhau, bao gồm các dạng cán 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng.
Tôn cán 5 sóng:
Đây là loại tôn phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Tôn cán 5 sóng có chiều rộng khoảng 1,1m, chiều dài tùy theo yêu cầu của khách hàng. Đây là loại tôn có giá thành rẻ nhất, độ bền cao.
Tôn cán 9 sóng:
Loại tôn này có 9 sóng song song nhau, với chiều rộng khoảng 910mm; chiều dài tùy theo yêu cầu. Tôn cán 9 sóng thường được sử dụng trong các công trình nhà xưởng, nhà kho, xưởng sản xuất,…
Tôn cán 11 sóng:
Loại tôn này có 11 sóng song song nhau, với chiều rộng khoảng 1100mm; chiều dài tùy theo yêu cầu. Tôn cán 11 sóng có độ bền cao, chịu được các tác động của thời tiết, được sử dụng trong các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà dân dụng,…
Tôn cán 13 sóng:
Loại tôn này có 13 sóng song song nhau, với chiều rộng khoảng 1060mm và chiều dài tùy theo yêu cầu. Tôn cán 13 sóng có độ bền cao, chịu được các tác động của thời tiết, được sử dụng trong các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà dân dụng,…
Tiêu chuẩn nguyên liệu sản xuất tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tiêu chuẩn nguyên liệu sản xuất tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam sẽ phụ thuộc vào các quy định của từng nước, từng khu vực và từng công ty sản xuất. Tuy nhiên, có một số tiêu chuẩn chung được áp dụng trên toàn cầu như sau:
Độ dày của tôn:
Tiêu chuẩn chung thường được áp dụng là độ dày từ 0,3mm đến 1,2mm.
Hàm lượng kẽm:
Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam có chứa hàm lượng kẽm khác nhau. Tiêu chuẩn chung là hàm lượng kẽm phải đạt từ 50g/m2 đến 275g/m2.
Hàm lượng hợp kim:
Tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam có thể được sản xuất từ hợp kim nhôm, hợp kim kẽm, hợp kim magiê, hợp kim silic. Hàm lượng hợp kim phải đạt tiêu chuẩn quy định tùy thuộc vào từng loại tôn.
Độ bền và độ dẻo dai:
Những dạng tôn Phương Nam phải đảm bảo độ bền, độ dẻo dai khi sử dụng; yếu tố này phụ thuộc vào chất lượng nguyên liệu sản xuất và quy trình sản xuất.
Tiêu chuẩn kỹ thuật khác:
Ngoài các tiêu chuẩn chung trên, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam còn phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khác như độ bền màu, độ bền chống tia UV, khả năng chống rỉ, khả năng chịu nhiệt độ, v.v. tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng của từng sản phẩm.
Độ dày thông thường của các chủng loại tôn Phương Nam
Tôn Phương Nam được sản xuất với nhiều loại độ dày khác nhau. Nhưng độ dày thông thường của một số chủng loại tôn Phương Nam như sau:
- Tôn lạnh: Độ dày thông thường của tôn lạnh Phương Nam là từ 0,3mm đến 3,2mm.
- Tôn màu: Độ dày thông thường của tôn màu Phương Nam là từ 0,3mm đến 0,7mm.
- Tôn kẽm: Độ dày thông thường của tôn kẽm Phương Nam là từ 0,2mm đến 1,2mm.
- Tôn cách nhiệt: Độ dày thông thường của tôn cách nhiệt Phương Nam là từ 0,3mm đến 1,2mm.
- Tôn cán sóng: Độ dày thông thường của tôn cán sóng Phương Nam là từ 0,3mm đến 1,2mm.
Tôn Phương Nam và những ưu điểm của nó
Tôn Phương Nam là sản phẩm tôn thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại; đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau trong xây dựng như tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng và tôn kẽm.
Đa dạng về chủng loại: Tôn Phương Nam đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau trong xây dựng như tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng, tôn kẽm.
Độ bền cao: Sản phẩm được sản xuất từ vật liệu thép chất lượng cao, giúp sản phẩm có độ bền cao, chống gỉ sét và chịu được mọi thời tiết.
Độ dẻo dai tốt: Sản phẩm đáp ứng được yếu tố về độ dẻo dai, có thể uốn cong, cắt bằng các công cụ phù hợp để tạo hình dạng theo yêu cầu.
Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt: Vì được sản xuất với lớp cách nhiệt bên trong nên giúp tôn giảm thiểu sự lan truyền của nhiệt và âm thanh.
Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Tôn Phương Nam có khối lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng chống cháy và chống ăn mòn.
Thẩm mỹ cao:
Đây cũng là yếu tố được nhà sản xuất quan tâm đến; tôn với nhiều màu sắc, kiểu dáng & kích thước khác nhau, giúp nên phù hợp với nhiều loại kiến trúc
Với những ưu điểm trên, tôn Phương Nam đã được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà cửa, nhà xưởng, trường học, bệnh viện, sân bay, cảng biển, v.v.
Khi lắp đặt tôn Phương Nam, có những phụ kiện nào kèm theo?
Khi lắp đặt tôn Phương Nam, các phụ kiện cần thiết để kết nối, gắn kết và bảo vệ tôn gồm:
Vít tự khoan: Được sử dụng để gắn kết tôn lên khung xương bằng cách khoan trực tiếp vào tôn mà không cần khoan trước lỗ.
Bản lề: Được sử dụng để gắn kết các tấm tôn với nhau hoặc để kết nối tấm tôn với khung xương.
Đinh vòng: Được sử dụng để kết nối & gắn kết các tấm tôn với nhau, giúp tôn được bám chặt với nhau.
Nẹp đỉa: Được sử dụng để bảo vệ đường gờ của tôn, giúp tránh được sự tràn nước; bảo vệ tôn khỏi tác động của môi trường.
Mút xốp: Được sử dụng để làm kín khoảng cách giữa tấm tôn và khung xương, giúp giảm thiểu sự truyền động âm thanh – cách nhiệt cho công trình.
Dụng cụ cắt tôn: Gồm các dụng cụ cắt tôn như máy cắt tôn, kéo cắt tôn hoặc dao cắt tôn để cắt tôn với kích thước và hình dáng yêu cầu.
Bộ phận gắn kết: Bao gồm các bộ phận gắn kết khác như bản lề, bản mũ, ốc vít, móc treo, khóa nhanh, giúp kết nối tấm tôn với nhau hoặc với khung xương.
Mạnh Tiến Phát là đại lý phân phối tôn Phương Nam ở khu vực tỉnh Quảng Nam
Tôn lợp Phương Nam được nhiều khách hàng tại đây đang quan tâm – Hiện tại thì công ty Mạnh Tiến Phát đang phân phối sản phẩm đến với tất cả những công trình đang thi công xây dựng trên địa bàn
Bạn có thể tìm kiếm thông tin về sản phẩm kĩ càng hơn tại website: manhtienphat.vn, hoặc đường dây nóng: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900. Đội ngũ nhân sự sẽ tận tình tư vấn cho bạn, đưa ra các chính sách mua hàng + ưu đãi đính kèm vô cùng hấp dẫn