Tấm lợp/ tôn lợp mái Hoa Sen là loại vật liệu được sử dụng cho các công trình xây dựng nhằm bảo vệ các công trình đó khỏi những tác động của môi trường thời tiết như nắng, mưa, gió,… Vật liệu này được lựa chọn phổ biến nhất trong nhiều hạng mục hiện nay tại khu vực tỉnh Bình Dương.
Kho hàng của Mạnh Tiến Phát có rất nhiều loại mái tôn Hoa Sen, mẫu mã đa dạng – phong phú với ưu điểm mới, phù hợp cho nhiều kiểu môi trường/ khí hậu. Tùy vào chủng loại, độ dày, số lượng, màu sắc mỗi loại mà bảng báo giá sẽ có sự thay đổi.
Mạnh Tiến Phát báo giá tôn Hoa Sen tại Bình Dương
Bảng báo giá tôn lạnh màu được đội ngũ phân tích thị trường Mạnh Tiến Phát cung ứng với mức giá phù hợp nhất. Các chiết khấu hấp dẫn khi đặt mua hàng với số lượng lớn
Hân hạnh phục vụ quý khách, dịch vụ trọn gói vận chuyển vật liệu xây dựng giá rẻ
Lưu ý : Tại thời điểm này, mức giá bán là như thế. Nhưng giá có thể thay đổi bất cứ lúc nào, tùy thuộc phần lớn vào môi trường xây dựng, số lượng đặt hàng, khoảng cách vận chuyển
Trong đó :
- Giao tôn xây dựng bằng cách đếm tấm và nhân số mét thực tế tại công trình.
- Hàng chính hãng, kèm tem nhãn, còn mới
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Hàng hóa sẽ có liền từ 1 đến 2 ngày
- Sẽ có mã ưu đãi khi khách hàng mua tôn xây dựng với số lượng lớn
1/ Sản phẩm đa dạng với mọi tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A755/A755M.
- Tiêu chuẩn Úc: AS 2728.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3322.
- Tiêu chuẩn Malaysia: MS 2383.
- Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10169.
2/ Giới thiệu các thông số kỹ thuật của tôn lạnh màu Hoa Sen
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321 | ||
Độ bền uốn | 0T ̴̴ 2T | |
Độ bền kéo | Min 270 Mpa | |
Khối lượng mạ | AZ050 – 50g/m² | AZ150 – 150g/m² |
AZ070 – 70g/m² | AZ180 – 180g/m² | |
AZ100 – 100G/m² | AZ200 – 200g/m² | |
Độ dày thép nền | 0.16 ÷ 1.2mm | |
Chiều rông cuộn | 750 ÷ 1250mm |
Tôn Hoa Sen là gì?
Tôn lạnh (tôn mạ nhôm kẽm) thuộc dạng tôn có cấu trúc 1 lớp, trên bề mặt có phủ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Trong lớp mạ đó có những thành phần chính bao gồm: Nhôm (chiếm 55%), Kẽm (chiếm 43,5%), Silicon (chiếm không quá 1,5%).
Tôn lạnh có tính chống ăn mòn cao, chịu được tác động trực tiếp từ mặt trời, chống ô xy hóa là nhờ vào lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Từ quan sát & kiểm định thực tế cho biết, tôn lạnh có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm ở cùng một điều kiện thời tiết.
Để mở rộng sự chọn lựa của khách hàng thì hiện nay, tôn lạnh được bao phủ với nhiều màu sắc đa dạng. Tùy thuộc yêu cầu của công trình mà chọn mua sao cho hợp lý nhất
Giới thiệu về sản phẩm tôn Hoa Sen tại thị trường Bình Dương
Sản phẩm tôn Hoa Sen sở hữu tính thẩm mỹ cao, phong phú sắc màu, độ bền vượt trội. Nhằm tạo ra nhiều sự lựa chọn cho người tiêu dùng.
Sản phẩm có độ dày như: 0.18 mm, 0.20 mm, 0.22 mm, 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm.
Làm thế nào để nhận biết tôn Hoa Sen thật chính xác nhất?
Thứ nhất: Khi mua sản phẩm Tôn Hoa Sen, bạn quan sát kỹ dòng in trên bề mặt của tấm tôn. Nếu là Tôn Hoa Sen chính hãng, dòng in này được thể hiện rất rõ ràng và cụ thể các thông tin về sản phẩm và thông số về tiêu chuẩn chất lượng.
Đối với hàng giả, hàng nhái kém chất lượng, dòng in trên bề mặt tôn sẽ không rõ ràng và đầy đủ thông tin như trên hoặc dòng in mờ, bị tẩy xóa:
Thứ hai: Dùng thiết bị đo chuyên dụng palmer để kiểm tra độ dày tấm tôn rồi so sánh với độ dày công bố của nhà máy hoặc sử dụng phương pháp cân tấm tôn bằng cân điện tử để so sánh với tỷ trọng công bố của nhà máy.
Thứ ba: Bạn yêu cầu bên bán xuất hóa đơn giá trị gia tăng, trên hóa đơn phải ghi đầy đủ tên sản phẩm và độ dày. Nếu không may mua nhầm phải tôn giả, tôn nhái thì hóa đơn giá trị gia tăng chính là cơ sở để khách hàng có thể khiếu nại và để các cơ quan chức năng có bằng chứng xử lý vi phạm.
Ứng dụng nổi bật của tôn Hoa Sen
– Máng xối
– Tạo hình nội thất
– Cửa đi, cửa cuốn, cửa xếp
– Nhà xưởng, nhà kho
– Dụng cụ gia dụng
– Thùng phuy
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
– Sản xuất tấm lợp
– Vách ngăn
– Trần nhà
– Trang trí nội thất và ngoại thất văn phòng
– Các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa nhiệt độ
– Vỏ ngoài các thiết bị vi tính và các thiết bị thông tin liên lạc khác
Tôn lạnh màu Hoa Sen có những hình dáng nào?
– Dạng cuộn và băng
– Sóng ngói
– Sóng vuông
– Sóng tròn
– Vòm
– Máng xối
– Các dạng khác theo yêu cầu của khách hàng
Tiêu chuẩn về chất lượng của tôn lạnh màu & tôn kẽm màu Hoa Sen
|
TÔN LẠNH MÀU |
TÔN KẼM MÀU |
Công nghệ | Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản. | |
Tiêu chuẩn | A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 | JIS G3312 |
Độ dày thép nền | 0.1 ÷ 1.2mm | 0.1 ÷ 1.2mm |
Bề rộng | 750 ÷ 1250mm | 750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong | 508, 610mm | 508, 610mm |
Độ uốn | 0T ÷ 3T | 0T ÷ 3T |
Độ bóng | 32 ÷ 85% | 32 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc | |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 ÷ 25 (± 1µm) | 15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 ÷ 25 (± 1µm) | 5 ÷ 25 (± 1µm) |
Độ bền dung môi | MEK ≥ 100 DR | MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
Khối lượng mạ | AZ30 ÷ AZ200 | Z6 ÷ Z8 ÷ Z45 |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ |
Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ |
Màu sắc | Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
Mạnh Tiến Phát hỗ trợ tư vấn trực tiếp dịch vụ cho mọi khách hàng tại Bình Dương
- Chúng tôi cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
- Đưa ra phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
- Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
- Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
- Hỗ trợ quý khách về nguồn tôn Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống